-
Việc xem ngày, xem giờ tốt trước khi thực hiện những công việc quan trọng như: cưới hỏi, làm nhà, động thổ, chuyển nhà, chuyển văn phòng... là việc vô cùng quan trọng. Việc này ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống tâm lý của chúng ta. Chính vì vậy việc xem ngày, xem giờ đẹp cho việc chuyển nhà giúp gia đình hạnh phúc, mạnh khỏe, làm ăn gặp nhiều tài lộc và may mắn.
XEM GIỜ TỐT NGÀY 19/04/2014
Chủ nhật - Ngày 20 - Tháng 04 - Năm 2014- Âm lịch: 21/3 - Ngày: Tân Dậu - Hành: Mộc - Tháng: Mậu Thìn - Năm: Giáp Ngọ.- Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường] - Trực: Chấp - Lục Diệu: Đại An.- Can chi xung khắc với ngày (xấu nhất): Quý Mão - Kỷ Mão.- Can chi xung với tháng (xấu nhất): Canh Tuất - Bính Tuất.- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h) - Dần (03-05h) - Mão (05-07h) - Ngọ (11-13h) - Mùi (13h - 15h) - Dậu (17h-19h).
THEO TRỰC: CHẤP
- Việc nên làm: Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp.- Việc kiêng kị: Xây đắp nền, tường.
THEO "NHỊ THẬP BÁT TÚ": SAO PHÒNG
- Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ (các ngày):- Đinh Sửu: Đều tốt.
- Tân Sửu: Đều tốt.
- Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
- Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
- Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
- Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
- Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
- Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
- Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế , chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt.
THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
- Sao tốt: Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo - Nguyệt giải - Quan Nhật - Phổ hộ - Lục hợp - Kim đường.
- Sao xấu: Hoang vu - Ly sào.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc Thần: Đông Nam.
NGÀY XUẤT HÀNH (THEO KHỔNG MINH)
- Ngày Bạch Hổ Túc: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
GIỜ TỐT (THEO LÝ THUẦN PHONG)
- Tí (23-01h) và Ngọ (11-13h): Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Dần (03-05h) và Thân (15-17h): Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Mão (05-07h) và Dậu (17-19h): Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.Trên đây là toàn bộ những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, sao tốt, sao xấu, hướng xuất hành...về ngày 20/4/2014. Trong trường hợp quý khách không tìm được giờ đẹp hợp với tuổi của mình vào ngày 20 này có thể tham khảo tại: Ngày tốt tháng 4 năm 2014.Tham khảo thêm thông tin của những ngày lân cận:- Xem giờ tốt xấu ngày 19/4/2014
- Xem giờ tốt xấu ngày 21/4/2014
By: Hieu Nguyen -
Trong làm ăn kinh tế việc chuyển nhà, chuyển văn phòng không thể tùy tiện, không thể làm việc theo cảm hứng. Từ xưa tới nay theo quan niệm phong thủy học, việc xem ngày đẹp, giờ đẹp, giờ hoàng đạo để thực hiện những việc quan trọng như: cưới hỏi, động thổ, cất nóc và chuyển nhà, chuyển văn phòng trọn gói cũng không ngoại lệ.
Hiểu được tâm lý của khách hàng. Chuyển nhà trọn gói ABC cùng chuyên gia phong thủy nghiên cứu gửi tới quý khách thông tin về ngày tốt tháng 4 năm 2014 tại địa chỉ sau: http://abcdichvu.blogspot.com/2014/02/xem-ngay-tot-chuyen-nha-thang-4-2013.htmlQuý khách đang có dự định chuyển nhà, chuyển văn phòng vào ngày 19/4/2014 tức ngày 20/3/2014 âm lịch. Có thể tham khảo phía dưới:XEM GIỜ TỐT NGÀY 19/04/2014
Thứ 7 - Ngày 19 - Tháng 04 - Năm 2014- Âm lịch: 20/3 - Ngày: Canh Thân - Hành: Mộc - Tháng: Mậu Thìn - Năm: Giáp Ngọ.- Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ] - Trực: Định - Lục Diệu: Không vong.- Can chi xung khắc với ngày (xấu nhất): Nhâm Dần - Mậu Dần.- Can chi xung với tháng (xấu nhất): Canh Tuất - Bính Tuất.- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h) - Sửu ( 01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (09h-11h) - Mùi (13h - 15h) - Tuất (19h-21h).
THEO TRỰC: ĐỊNH
- Việc nên làm: Động đất , san nền, đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Việc kiêng kị: Mua nuôi thêm súc vật.
THEO "NHỊ THẬP BÁT TÚ": SAO ĐÊ
- Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung , không có mấy việc hợp với nó.
- Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng.
- Ngoại lệ (các ngày):
- Thân: Trăm việc đều tốt.
- Tí: Trăm việc đều tốt.
- Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
- Sao tốt: Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - Nguyệt Ân - Kính Tâm - Tam Hợp.
- Sao xấu: Đại Hao (Tử khí, quan phú) - Nguyệt Yếm đại họa - Vãng vong (Thổ kỵ) - Âm thác.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc Thần: Đông Nam.
NGÀY XUẤT HÀNH (THEO KHỔNG MINH)
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
GIỜ TỐT (THEO LÝ THUẦN PHONG)
- Sửu (01-03h) và Mùi (13-15h): Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Mão (05-07h) và Dậu (17-19h): Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Thìn (07-09h) và Tuất (19-21h): Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Trên đây là toàn bộ những thông tin về giờ tốt ngày 19/4/2014 được chuyên gia phong thủy của chúng tôi tổng hợp lại. Nếu có gì không hiểu có thể liên hệ trực tiếp với chuyên gia theo số: 0906549229 để được tư vấn cụ thể hơn.
Tham khảo thêm thông tin về những ngày lân cận:
Trong trường hợp quý khách không tìm được giờ đẹp, phù hợp với tuổi của mình vào ngày 18 này. Có thể tham khảo tại: Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2014.By: Hieu Nguyen -
Có lẽ chính vì quan niệm và tư tưởng theo triết lý âm dương nên việc chuyển nhà trọn gói luôn được mọi người quan tâm và có tính toán trong việc xem ngày, xem giờ. Nếu xét ở một goc độ khách quan thì việc xem ngày giờ đẹp trước khi chuyển nhà cũng là một cơ sở. Vì những tác động của yếu tố bên ngoài không thể tránh khỏi nhưng nếu có sự am hiểu, tính toán hợp lý chúng ta có thể hạn chế được những rủi ro tai nạn như xe cộ, đồ đạc rơi vỡ, thất thoát hoặc làm ăn không thuận lợi.
Chính vì thế việc chọn ngày đẹp, giờ đẹp là việc rất cần thiết, nếu chọn vào giờ đẹp sau này gia chủ dọn đến nhà mới thì gia đình sẽ sống hòa thuận, làm ăn phát đạt, công việc thuận lợi, công ty gặp nhiều may mắn...Ở bài viết này chúng tôi xin cung cấp những thông tin về giờ đẹp chuyển nhà ngày 18/4/2014. Quý khách hãy tham khảo để lựa chọn cho mình một khung giờ tốt nhất với tuổi của mình.XEM GIỜ TỐT NGÀY 18/04/2014
Thứ 6 - Ngày 18 - Tháng 04 - Năm 2014- Âm lịch: 19/3 - Ngày: Kỷ Mùi - Hành: Hỏa - Tháng: Mậu Thìn - Năm: Giáp Ngọ.- Ngày: Hắc Đạo [Chu Tước] - Trực: Bình - Lục Diệu: Tiểu Cát.- Can chi xung khắc với ngày (xấu nhất): Đinh Sửu - Ất Sửu.- Can chi xung với tháng (xấu nhất): Canh Tuất - Bính Tuất.- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h) - Mão ( 5h-7h) - Tỵ (9h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h).
THEO TRỰC: BÌNH
- Việc nên làm: Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè...)
- Việc kiêng kị: Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước...)
THEO "NHỊ THẬP BÁT TÚ": SAO CANG
- Việc nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn)
- Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ (các ngày): 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền chẳng khỏi nguy hại
THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
- Sao tốt: Hoạt Điêu - Sát Cống
- Sao xấu: Thiên Cương (Diệt Môn) - Tiểu Hao - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát) - Trùng Tang - Trùng Phúc - Chu Tước Hắc Đạo - Sát Chủ - Tôi Chỉ.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Chính Nam.
- Hạc Thần: Chính Đông.
NGÀY XUẤT HÀNH (THEO KHỔNG MINH)
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi.
GIỜ TỐT (THEO LÝ THUẦN PHONG)
- Dần (03-05h) và Thân (15-17h): Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Thìn (07-09h) và Tuất (19-21h): Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Tị (09-11h) và Hợi (21-23h): Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Trên đây là toàn bộ những thông tin được chuyên gia phong thủy của chúng tôi tổng hợp lại. Nếu có gì không hiểu có thể liên hệ trực tiếp với chuyên gia theo số: 0906549229 để được tư vấn cụ thể hơn.
Tham khảo thêm thông tin về những ngày lân cận:
Trong trường hợp quý khách không tìm được giờ đẹp, phù hợp với tuổi của mình vào ngày 18 này. Có thể tham khảo tại: Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2014.By: Hieu Nguyen -
Bạn đang có dự định chuyển nhà vào ngày 17/4/2014 tức ngày 18/3/2014 âm lịch. Để lựa chọn giờ tốt, giờ hoàng đạo phù hợp với tuổi của mình quý khách hãy tham khảo thông tin chi tiết tại bài viết này. Ở đây chúng tôi có thông tin về: việc gì nên làm, việc không nên làm, sao tốt, sao xấu, hướng xuất hành, giờ xuất hành...
Xem giờ đẹp chuyển nhà ngày 6/4/2014 (8/3/2014 âm lịch)
Dương Lịch Thứ 5 - Ngày 17 - Tháng 04 - Năm 2014 Âm Lịch Mồng 18 / 3 - Ngày : Mậu Ngọ [ 戊午] - Hành : Hỏa - Tháng: Mậu Thìn [ 戊辰] - Năm: Giáp Ngọ [ 甲午] Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] - Trực : Mãn - Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ đầu ngày : NTí - Đầu giờ Sửu thực : 01 giờ 00 phút 00 giây Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Bính Tí - Giáp Tí Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Tuất - Bính Tuất Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Mão ( 5h-7h) - Ngọ (11h-13h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) Trực : Mãn Việc nên làm Việc kiêng kị Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ Theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Giác Việc nên làm Việc kiêng kị Ngoại lệ (các ngày) Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được]. Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp
Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt.Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" Sao tốt Sao xấu Thiên phú (trực mãn) - Thiên Xá - Lộc khố - Dân nhật, thời đức - Thiên Ngục - Thiên Hoả - Thổ ôn (thiên cẩu) - Phi Ma sát (Tai sát) - Quả tú - Lý thuyết "Âm Dương - Ngũ Hành" Lý thuyết "Cửu Tinh" Ngày Thoa nhật : Tiểu cát Cửu tinh ngày : Thất Xích - Xấu Xuất Hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Đông Ngày Xuất Hành
Theo Khổng MinhNgày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. Giờ Xuất Hành
Theo Lý Thuần PhongTí (23h-01h) : Giờ Tốc Hỷ Sửu (01-03h) : Giờ Lưu Niên Dần (03h-05h) : Giờ Xích Khẩu Mão (05h-07h) : Giờ Tiểu Các Thìn (07h-09h) : Giờ Tuyết Lô Tị (09h-11h) : Giờ Đại An Ngọ (11h-13h) : Giờ Tốc Hỷ Mùi (13h-15h) : Giờ Lưu Niên Thân (15h-17h) : Giờ Xích Khẩu Dậu (17h-19h) : Giờ Tiểu Các Tuất (19h-21h) : Giờ Tuyết Lô Hợi (21h-23h) : Giờ Đại An
Xem ngày tốt chuyển nhà ngày 16/04/2014
Xem ngày tốt chuyển nhà ngày 18/04/2014
Trong trường hợp quý khách không tìm được giờ đẹp phù hợp với tuổi của mình vào ngày 17. Quý khách có thể tham khảo thêm những ngày khác trong tháng tại: Ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2014. Hi vọng bài viết này hữu ích với quý vị.
By: Hieu Nguyen -
Hôm nay, ABC sẽ mách nước bạn một số ý tưởng tuyệt vời để "địa bàn" của chị em không chỉ gọn gàng mà còn rất hiện đại nữa.
1. Đảo bếp
Tận dụng những khoang trống ở khu vực đảo bếp cho những bộ tách trà, và ngăn đựng rượu. Rất thiết thực nếu bạn có ý định sử dụng hòn đảo này như một bàn ăn hay kệ bar.
Đảo bếp thanh lịch với nhiều ngăn lưu trữ khác nhau.
2. Thiết kế vách treo
Những vách bằng gỗ tự nhiên tạo không gian thân thiện và tiết kiệm diện tích.
3. Sắp xếp theo mục tiêu: Tiện dụng
Những dụng cụ thường sử dụng nên để ở khu vực "trong tầm tay".
Những mẫu kệ bếp mở này làm thóang hơn không gian cũng như thuận tiện cho việc sử dụng.
Ngày nay, mặc dù mọi thứ bạn đều có thể dễ dàng tìm kiếm trên Internet nhưng một cuốn sách nấu ăn vẫn rất cần thiết và hữu ích. Hãy lưu trữ chúng ở những nơi tiện dụng: một góc kệ hoặc dưới đảo bếp để khi vừa ăn sáng vừa xem thực đơn cho ngày hôm nay nhé.
Góc xinh cất giữ "bí kíp" nội trợ.
6. Tận dụng không gian lưu trữ ở góc bếp
Ngăn kéo góc có thể là nơi lưu trữ tuyệt vời cho muỗng nĩa và có vật dụng khác.
7. Sử dụng kệ kéo
Hiếu Nguyễn -
Trước khi có dự định chuyển nhà, chuyển văn phòng. Quý khách nên xem ngày tốt, ngày hoàng đạo để hợp với tuổi của mình. Việc này ít nhiều sẽ mang lại sự yên tâm cho gia chủ góp phần mang lại sự may mắn cũng như tài lộc đến với gia đình.
Chính vì hiểu được tâm lý của khách hàng chuyển nhà trọn gói ABC đã cùng các chuyên gia phong thủy dày công nghiên cứu và cung cấp đến quý khách hàng những thông tin về ngày tốt, ngày xấu, ngày hoàng đạo, giờ hoàng đạo tại bảng xem ngày tốt chuyển nhà tháng 5 năm 2014 này. Quý khách có thể chọn cho mình một ngày đẹp thích hợp để chuyển nhà, chuyển văn phòng cũng như thực hiện những công việc trọng đại khác.Hình ảnh minh họa Ngoài ra có thể tham khảo thêm thông tin ngày tốt, ngày đại minh những tháng lân cận tại địa chỉ sau:
- Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2014
- Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 6 năm 2014
NHỮNG NGÀY ĐẸP TRONG THÁNG 5 (NGÀY ĐẠI MINH CÁT NHẬT)
Âm lịch: tháng Kỷ Tỵ [己巳] - năm Giáp Ngọ [甲午] Ngày thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất 5 1/5/2014 3/4/2014 Nhâm Thân [壬申] Mậu Dần [戊寅] CN 11/5/2014 13/4/2014 Nhâm Ngọ [壬午] Mậu Tí [戊子] 3 13/5/2014 15/4/2014 Giáp Thân [甲申] Canh Dần [庚寅] 6 16/5/2014 18/4/2014 Đinh Hợi [丁亥] Quý Tỵ [癸巳] 4 21/5/2014 23/4/2014 Tiểu Mãn [] Mậu Tuất [戊戌] 7 24/5/2014 26/4/2014 Ất Mùi [乙未] Tân Sửu [辛丑] 2 26/5/2014 28/4/2014 Đinh Dậu [丁酉] Quý Mão [癸卯] 7 31/5/2014 3/5/2014 Nhâm Dần [壬寅] Mậu Thân [戊申]
CHI TIẾT CÁC NGÀY TỐT XẤU TRONG THÁNG 5 NĂM 2014
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 1/5/2014
Thứ 5, 01/05/2014
Ngày âm lịch: 03/04/2014(AL)- ngày:Nhâm thân, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Định
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên ân, Ngũ phủ*, Tục thế, Lục hợp*
Các sao xấu: Đại không vong, Tam nương*, Kim thần thất sát (trực), Tiểu hao, Hoang vu, Hoả tai, Hà khôi- cẩu gião, Trùng phục, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Canh dần, Bính thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 2/5/2014
Thứ 6, 02/05/2014
Ngày âm lịch: 04/04/2014(AL)- ngày:Quý dậu, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên phúc, Mãn đức tinh, Yếu yên*, Tam hợp*, Dân nhật-thời đức
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Thiên ngục, Thiên hoả, Đại hao*, Ngũ quỹ, Chu tước hắc đạo
Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Tân mão, Đinh dậu
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 3/5/2014
Thứ 7, 03/05/2014
Ngày âm lịch: 05/04/2014(AL)- ngày:Giáp tuất, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Phá
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên xá*, Thiên tài, Nguyệt không, Tuế hợp, Giai thần
Các sao xấu: Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Địa tặc, Không phòng, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc: Canh thìn*, Nhâm thìn, Canh tuất
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 4/5/2014
Chủ nhật, 04/05/2014
Ngày âm lịch: 06/04/2014(AL)- ngày:Ất hợi, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Nguyệt đức hợp*, Địa tài, Dịch mã*, Kim đường*
Các sao xấu: Xích khẩu, Nguyệt phá, Thần cách, Vãng vong
Tuổi bị xung khắc: Tân tỵ*, Quý tỵ, Tân hợi
Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển
Hơi tốt với việc: Khai trương
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, tế tự, tế lễ, động thổ, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 5/5/2014
Thứ 2, 05/05/2014
Ngày âm lịch: 07/04/2014(AL)- ngày:Bính tý, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Sát cống, Thiên đức hợp*, Thiên quý*, Thiên mã, Hoạt điệu
Các sao xấu: Dương công kỵ*, Tam nương*, Thiên lại, Hoang vu, Trùng tang*, Bạch hổ
Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ*, Mậu ngọ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 6/5/2014
Thứ 3, 06/05/2014
Ngày âm lịch: 08/04/2014(AL)- ngày:Đinh sửu, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: (4) – Vô cùng tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Trực tinh, Thiên hỷ, Thiên quý*, Thiên thanh*, Tam hợp*, Mẫu thương, Ngọc đường*
Các sao xấu: Cô thần, Tội chỉ, Âm thác, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Tân mùi, Kỷ mùi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 7/5/2014
Thứ 4, 07/05/2014
Ngày âm lịch: 09/04/2014(AL)- ngày:Mậu dần, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Thành Đầu Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên Thuỵ, Minh tinh, Kính tâm, Mẫu thương
Các sao xấu: Ly Sào, Thiên cương*, Kiếp sát*, Địa phá, Thiên ôn, Băng tiêu ngoạ hãm, Ly sàng
Tuổi bị xung khắc: Giáp thân, Canh thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 8/5/2014
Thứ 5, 08/05/2014
Ngày âm lịch: 10/04/2014(AL)- ngày:Kỷ mão, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Thành Đầu Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên Thuỵ, Sinh khí, Nguyệt ân*, Âm đức, Phổ hộ
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Nhân cách, Phi ma sát, Huyền vũ, Sát chủ*, Lỗ Ban sát
Tuổi bị xung khắc: Ất dậu, tân dậu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, xuất hành, di chuyển, làm việc thiện, làm phúc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, an táng, mai táng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 9/5/2014
Thứ 6, 09/05/2014
Ngày âm lịch: 11/04/2014(AL)- ngày:Canh thìn, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Nhân chuyên, Nguyệt đức*, Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa
Các sao xấu: Đại không vong, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu, Nguyệt hư, Tứ thời cô qủa
Tuổi bị xung khắc: Giáp tuất*, Mậu tuất, Giáp thìn
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/5/2014
Thứ 7, 10/05/2014
Ngày âm lịch: 12/04/2014(AL)- ngày:Tân tỵ, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Trực: Kiến
Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên Thuỵ, Thiên đức*, Thiên phúc, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân*
Các sao xấu: Ly Sào, Xích khẩu, Tiểu hồng sa, Thổ phủ, Thụ tử*, Nguyệt hoạ, Lục bất thành, Câu trận, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Ất hợi*, Kỷ hợi, Ất tỵ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 11/5/2014
Chủ nhật, 11/05/2014
Ngày âm lịch: 13/04/2014(AL)- ngày:Nhâm ngọ, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Dương Liễu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên xá*, Thánh tâm, U vi tinh, Thanh long*
Các sao xấu: Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Hoàng sa, Trùng phục, Nguyệt kiến chuyển sát, Ly sàng Tuổi bị xung khắc: Giáp tý, bính tuất, canh tý, bính thìn
Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/5/2014
Thứ 2, 12/05/2014
Ngày âm lịch: 14/04/2014(AL)- ngày:Quý mùi, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Dương Liễu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên phú, Thiên phúc, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Minh đường*
Các sao xấu: Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (năm), Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu sát, Tam tang, Âm thác
Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Đinh hợi, Tân sửu, Đinh tỵ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 13/5/2014
Thứ 3, 13/05/2014
Ngày âm lịch: 15/04/2014(AL)- ngày:Giáp thân, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên xá*, Nguyệt không, Ngũ phủ*, Tục thế, Lục hợp*
Các sao xấu: Tiểu không vong, Tiểu hao, Hoang vu, Hoả tai, Hà khôi- cẩu gião, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Mậu dần, Canh tý
Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 14/5/2014
Thứ 4, 14/05/2014
Ngày âm lịch: 16/04/2014(AL)- ngày:Ất dậu, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Định
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Sát cống, Nguyệt đức hợp*, Mãn đức tinh, Yếu yên*, Tam hợp*, Dân nhật-thời đức
Các sao xấu: Thiên ngục, Thiên hoả, Đại hao*, Ngũ quỹ, Chu tước hắc đạo
Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Tân mùi, Kỷ mão
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/5/2014
Thứ 5, 15/05/2014
Ngày âm lịch: 17/04/2014(AL)- ngày:Bính tuất, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Trực tinh, Thiên đức hợp*, Thiên quý*, Thiên tài, Tuế hợp, Giai thần
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Địa tặc, Trùng tang*, Tứ thời đại mộ, Không phòng, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc: Mậu thìn, Nhâm ngọ, Nhâm thìn*, Nhâm tý, Nhâm tuất
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan
Những việc hạn chế làm: Động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
Với thông tin về ngày tốt chuyển nhà tháng 5 năm 2014, thông tin về ngày hoàng đạo tháng 5 năm 2014 ở trên, ABC hy vọng sẽ giúp Quý khách chọn được những ngày đẹp hợp với tuổi của mình, những ngày nào kiêng kỵ hoặc những ngày nào xấu để có thể tránh làm các việc lớn.
Nếu Quý khách có nhu cầu về dịch vụ chuyen nha, dịch vụ chuyển văn phòng, Quý khách xin hãy liên hệ với ABC để được phục vụ tốt nhất. Công ty là đơn vị số 1 Việt Nam về cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa, dịch vụ vận tải bằng taxi tải như chuyển nhà văn phòng trọn gói… ABC luôn cam kết mang lại dịch vụ chất lượng hàng đầu với giá cả rẻ nhất. Mọi thông tin Quý khách xin liên hệ với công ty theo địa chỉ và số điện thoại sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ ABC VIỆT NAM
Địa chỉ: Phòng 1812 – Tòa nhà Sông Đà Hà Đông – Văn Quán – Hà Đông – Hà Nội.
Điện thoại: 0972248513
Văn phòng đại diện: P1206 – tòa nhà 17T8 – đường Hoàng Đạo Thúy – P. Trung Hòa – Q. Cầu Giấy – TP. Hà Nội.